Chủ đề đổi tiền đô Euro sang vnd những câu hỏi bạn cần biết xoay quanh thông tin về đồng Euro bao gồm:
1.Tiền euro là của nước nào?
2.Các mệnh giá tiền euro
3.1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt
Chúng ta sẽ lần lượt đi vào từng vấn đề dưới đây.

Tiền euro là của nước nào?
Euro (€; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và trong 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh châu Âu.
Các mệnh giá tiền euro
Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá có một màu khác nhau. Các tờ tiền giấy mang hình của kiến trúc châu Âu từ các thời kỳ khác nhau trong lịch sử nghệ thuật.
Mệnh giá | Kích thước | Màu chính | Kiến trúc | Thời kỳ | Vị trí mã nhà in | |
5 Euro | 5 € | 120 x 62 mm | Xám | Kiểu Cổ điển | Trước thế kỷ thứ V | Cạnh phía trái |
10 Euro | 10 € | 127 x 67 mm | Đỏ | Kiểu Lãng mạn | Thế kỷ XI–Thế kỷ XII | Ngôi sao phía 8 giờ |
20 Euro | 20 € | 133 x 72 mm | Xanh da trời | Kiểu Gô tích | Thế kỷ XIII–Thế kỷ XIV | Ngôi sao hướng 9 giờ |
50 Euro | 50 € | 140 x 77 mm | Da cam | Thời kỳ Phục Hưng | Thế kỷ XV–Thế kỷ XVI | Cạnh phải |
100 Euro | 100 € | 147 x 82 mm | Xanh lá cây | Barock và Rococo | Thế kỷ XVII–Thế kỷ XVIII | Bên phải của ngôi sao hướng 9 giờ |
200 Euro | 200 € | 153 x 82 mm | Vàng–Nâu | Kiến trúc bằng thép và kính | Thế kỷ XIX–Thế kỷ XX | Bên phải của ngôi sao hướng 8 giờ |
500 Euro | 500 € | 160 x 82 mm | Tía | Kiến trúc hiện đại | Thế kỷ XX–Thế kỷ XXI | Ngôi sao ở hướng 9 giờ |
Theo: https://vi.wikipedia.org
1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?
Câu hỏi này chắc chắn được nhiều người quan tâm, và với việc nắm được qui đổi 1 mệnh giá thì chúng ta sẽ có thể suy ra những mệnh giá còn lại.
1 Euro EUR = 1 x 26.772 = 26.772 VNĐ hoặc 1 x 1.1810 = 1.1810 USD.
(1 Euro EUR bằng hai mươi sau ngàn bảy trăm bảy mươi hai đồng tiền Việt Nam hoặc một phẩy một tám một đô la Mỹ)
+ 1 trăm Euro EUR = 100 x 26.772 = 2.677.200 VNĐ hoặc 100 x 1.1810 = 118.10 USD.
(1 trăm Euro EUR bằng hai triệu sáu trăm bảy mươi bảy ngàn hai trăm đồng tiền Việt Nam hoặc một trăm mười tám phẩy một đô la Mỹ
+ 1 ngàn Euro EUR = 1000 x 26.772 = 26.772.000 VNĐ hoặc 1000 x 1.1810 = 1181 USD.
(1 nghìn Euro EUR bằng hai mươi sáu triệu bảy trăm bảy mươi hai ngàn đồng tiền Việt Nam hoặc một ngàn một trăm tám mươi mốt đô la Mỹ)
+ 1 triệu Euro EUR = 1.000.000 x 26.772 = 26.772.000.000 VNĐ hoặc 1.000.000 x 1.1810 = 1.181.000 USD.
>>xem thêm: tỷ giá usd hôm nay
Với những chia sẻ về mệnh giá đồng Euro hy vọng sẽ là cẩm nang tiện lợi cho các bạn khi cần thiết. Chúc các bạn thành công!