Dưới đây là bảng cập nhật giá xe wave 125i mới nhất và bảng cập nhật các loại xe máy của nhãn hiệu Honda.
Giá xe máy honda wave 125i
Mức giá bán cho Honda Wave 125i nhập từ Thái Lan sử dụng vành nan hoa là 61 triệu đồng, riêng bản trang bị mâm đúc có giá bán 64 triệu đồng. Mức giá này cao hơn 10 triệu đồng so với xe tay ga sang chảnh Honda SH Mode và gấp 2 lần giá xe Honda Future 125 ở Việt Nam.
Honda Wave 125i nhập từ thị trường Thái Lan thực chất chính là mẫu xe số Honda Future 125 đang bày bán ở Việt Nam. Tuy nhiên, về ngoại hình 2 chiếc xe có sự thay đổi nhẹ và đặc biệt, mức giá bán có sự chênh lệch khá lớn khi Honda Wave 125i có giá bán đắt hơn gấp đôi Honda Future 125 ở Việt Nam.
Bảng giá xe honda mới nhất
Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2019 | ||||
(ĐVT: triệu đồng) | ||||
Mẫu xe | Phiên bản | Màu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng | 17.79 | 17.5 |
Blade 110 | Phanh cơ | Đen, đỏ đen, xanh đen | 18.8 | 18 |
Phanh đĩa | Đen, đỏ đen, xanh đen | 19.8 | 19 | |
Vành đúc | Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ | 21.3 | 20.5 | |
Wave RSX 110 | Phanh cơ | Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng | 21.49 | 21.5 |
Phanh đĩa | 22.49 | 22.5 | ||
Vành đúc | 24.49 | 24.5 | ||
Future 125 | Nan hoa | Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ | 30.19 | 30 |
Vành đúc | Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng | 31.19 | 31 | |
Vision 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ nâu đen, trắng nâu đen | 29.99 | 33 |
Cao cấp | Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ | 30.79 | 34 | |
Đặc biệt | Đen xám, trắng đen | 31,99 | 35 | |
Lead 2019 | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, đen | 38.29 | 39 |
Cao cấp | Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam | 40.29 | 41 | |
Đen mờ | Đen mờ | 41.49 | 42 | |
Air Blade 2019 | Tiêu chuẩn | Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen | 37.99 | 38.5 |
Cao cấp | Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc | 40.59 | 41 | |
Đen mờ | Đen đỏ | 41.09 | 44 | |
Từ tính | Xám đen | 40.59 | 41 | |
Winner X | Thể thao | Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen | 45.99 | 46 |
Camo | Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen | 48.99 | 49 | |
(ABS) | ||||
Đen mờ | Đen bạc vàng đồng | 49.49 | 49.5 | |
(ABS) | ||||
SH mode 2019 | Thời trang (CBS) | Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu | 51.69 | 55 |
Thời trang (ABS) | 55.69 | 59 | ||
Cá tính (ABS) | Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ | 56.99 | 65 | |
PCX | 125 | Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ | 56.49 | 55 |
150 | Đen mờ, bạc mờ | 70.49 | 68 | |
150 Hybird | Xanh lam | 89.99 | 87 | |
MSX 125 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời | 49.99 | 50 |
SH 2019 | 125 CBS | Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen | 67.99 | 78 |
125 ABS | 75.99 | 84 | ||
150 CBS | 81.99 | 92 | ||
150 ABS | 89.99 | 102 | ||
150 CBS đen mờ | Đen mờ | 83.49 | 92 | |
150 ABS đen mờ | 91.49 | 102 | ||
SH 300i | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, trắng đen | 276,49 | 269 |
Thể thao | Xám đen | 278,99 | 270 | |
Super Cub C125 | Tiêu chuẩn | Xanh lam, xanh lam xám, đỏ trắng | 84.99 | 82 |
Monkey 125 | Tiêu chuẩn | Đen trắng, xanh trắng đen, đỏ trắng đen, vàng trắng đen | 84.99 | 82 |
Hy vọng bài viết chia sẻ này sẽ giúp các bạn có thêm thông tin về giá cả của hãng xe honda, giá sẽ liên tục được cập nhật mời các bạn đón theo dõi.