Nhipsongvietnam.com thông tin đến bạn đọc lịch thi đấu u23 Việt Nam kết quả vòng loại đầy đủ được cập nhật chi tiết dưới đây:

Lịch thi đấu 2019 u23 Việt Nam
NGÀY | GIỜ VN | BẢNG | ĐỘI vs ĐỘI | SÂN |
22/3 | FT | A | Oman 1-0 Nepal | |
FT | A | Qatar 2-0 Afghanistan | ||
FT | B | Bahrain 1-0 Bangladesh | ||
FT | B | Palestine 9-0 Sri Lanka | ||
FT | C | Iran 3-1 Turkmenistan | ||
FT | C | Iraq 5-0 Yemen | ||
FT | D | Saudi Arabia 6-0 Maldives | ||
FT | D | UAE 6-1 Lebanon | ||
FT | E | Jordan 2-1 Kuwait | ||
FT | E | Syria 2-0 Kyrgyzstan | ||
FT | F | Uzbekistan 3-0 Ấn Độ | ||
FT | G | Triều Tiên 1-0 Mông Cổ | ||
FT | G | Hồng Kông 1-1 Singapore | ||
FT | H | Úc 6-0 Campuchia | ||
FT | H | Hàn Quốc 8-0 Đài Loan | ||
FT | I | Myanmar 7-0 Timor Leste | ||
FT | I | Nhật Bản 8-0 Macau | ||
FT | J | Trung Quốc 5-0 Lào | ||
FT | J | Malaysia 3-0 Philippines | ||
FT | K | Việt Nam 6-0 Brunei | Mỹ Đình | |
FT | K | Thái Lan 4-0 Indonesia | Mỹ Đình | |
Bongdanet.vn | ||||
24/3 | FT | A | Nepal 0-5 Qatar | |
FT | A | Oman 2-1 Afghanistan | ||
FT | B | Sri Lanka 0-9 Bahrain | ||
FT | B | Bangladesh 0-1 Palestine | ||
FT | C | Turkmenistan 0-2 Iraq | ||
FT | C | Yemen 0-3 Iran | ||
FT | D | Maldives 0-3 UAE | ||
FT | D | Lebanon 0-2 Saudi Arabia | ||
FT | E | Kyrgyzstan 0-3 Jordan | ||
FT | E | Kuwait 0-2 Syria | ||
FT | F | Ấn Độ 0-2 Tajikistan | ||
FT | G | Mông Cổ 0-1 Hồng Kông | ||
FT | G | Singapore 1-1 Triều Tiên | ||
FT | H | Campuchia 1-6 Hàn Quốc | ||
FT | H | Đài Loan 0-6 Úc | ||
FT | I | Timor Leste 0-6 Nhật Bản | ||
FT | I | Macau 0-4 Myanmar | ||
FT | J | Lào 0-1 Malaysia | ||
FT | J | Philippines 0-8 Trung Quốc | ||
FT | K | Indonesia 0-1 Việt Nam | Mỹ Đình | |
FT | K | Brunei 0-8 Thái Lan | Mỹ Đình | |
Bongdanet.vn | ||||
26/3 | FT | A | Oman 2-2 Qatar | |
FT | A | Afghanistan 2-0 Nepal | ||
FT | B | Palestine 0-2 Bahrain | ||
FT | B | Sri Lanka 0-2 Bangladesh | ||
FT | C | Iraq 0-0 Iran | ||
FT | C | Turkmenistan 0-0 Yemen | ||
FT | D | UAE 1-1 Saudi Arabia | ||
FT | D | Maldives 0-6 Lebanon | ||
FT | E | Jordan 1-1 Syria | ||
FT | E | Kyrgyzstan 2-3 Kuwait | ||
FT | F | Tajikistan 0-0 Uzbekistan | ||
FT | G | Hồng Kông 0-2 Triều Tiên | ||
FT | G | Mông Cổ 1-3 Singapore | ||
FT | H | Hàn Quốc 2-2 Úc | ||
FT | H | Campuchia 1-1 Đài Loan | ||
FT | I | Nhật Bản 7-0 Myanmar | ||
FT | I | Timor Leste 5-3 Macau | ||
FT | J | Malaysia 2-2 Trung Quốc | ||
FT | J | Lào 3-2 Philippines | ||
FT | K | Việt Nam 4-0 Thái Lan | Mỹ Đình | |
FT | K | Indonesia 2-1 Brunei | Mỹ Đình |
Điều lệ giải
1. Phân hạng trong bảng đấu
– Điểm số
– Nếu có 2 đội trở lên bằng điểm nhau thì sẽ dựa trên thành tích đối đầu trực tiếp giữa các đội đó (điểm số, hiệu số, số bàn thắng).
– Nếu các đội bằng nhau ở các chỉ số trên thì sẽ xét đến hiệu số, số bàn thắng của họ ở trong cả bảng đấu đó.
2. Điều kiện dự VCK U23 châu Á 2020
– 11 đội đứng đầu 11 bảng giành quyền đi tiếp
– 4 đội đứng nhì bảng có thành tích tốt nhất giành quyền đi tiếp (Trong trường hợp Thái Lan – chủ nhà của VCK đứng đầu bảng thì sẽ có 5 đội nhì bảng đi tiếp).
3. Phân hạng các đội nhì bảng
11 đội nhì của 11 bảng sẽ so sánh thành tích của đội với đội thứ nhất và thứ ba trong bảng tương ứng. Căn cứ theo thứ ưu tiên từ điểm số, hiệu số, số bàn thắng… mà những đội nhì đó có được trong bảng tương ứng, 4 đội nhì có thành tích tốt sẽ giành quyền đi tiếp.